|
|
|
MARIO PUZO | Ông trùm quyền lực cuối cùng hậu bố già: | 810 | 450TR | 2004 |
DANIELLE STEEL | Bây giờ và mãi mãi: | 810 | B126Gi | 2000 |
E.HE6MINGWÊ | Chuông nguyện hồn ai: | 810 | CH518NG | 2010 |
MIN. Anchee | Hoa đỗ quyên đỏ: Red Azalera: | 810 | H401Đ | 2001 |
Furstenberg, Diana Von | Là người phụ nữ như tôi mong muốn: | 810 | L100NG | 2018 |
LESLIE MARMON SILKO | Lễ hội mặt trời: | 810 | L250H | 2002 |
KAZUO ISHIGURO | Mãi đừng xa tôi: | 810 | M103Đ | 2008 |
JULES VERNE | 5 tuần trên khinh khí cầu: | 810 | N114T | 2000 |
Forsysth, Frederick | Người thương lượng: Tiểu thuyết trinh thám - gián điệp | 810 | NG558TH | 1991 |
Beauvoir, Simone de | Người đàn bà bị huỷ diệt: Tiểu thuyết | 810 | NG558Đ | 1995 |
Những cuộc phiêu lưu của Tom Saywer: | 810 | NH556C | 2016 | |
Những ngón tay bay: | 810 | NH556NG | 2007 | |
LAVYRLE SPENCER | Tháng mười một của trái tim: | 810 | TH106M | 2020 |
Grisham, John | Thân chủ: | 810 | TH121CH | 1994 |
HAROLD ROBBINS | Vĩnh biệt JANETTE: | 810 | V312B | 2001 |
Bradford, Barbara Taylor | Điều kỳ diệu nhất: Tiểu thuyết. T.1 | 810 | Đ309K | 1999 |
Đông Joăng thanh minh: | 810 | Đ455J | 2008 | |
Mai Hoàng | Tinh Hoa văn học Mỹ: | 810.9 | M600 | 2011 |
Mai Hoàng | Tinh Hoa văn học Mỹ: | 810.9 | M600 | 2011 |
A.J.CRONIN | Cô gái và hoa Cẩm Chướng: Tiểu thuyết | 813 | C450G | 2010 |
Lý Dực Vân | Ngàn năm thiện nguyện: Tập truyện ngắn | 813 | NG105N | 2011 |
STEPHENIE MEYER | Trăng non: | 813 | TR116N | 2008 |